Tài liệu Tiếng Anh 6
Lượt xem: Lượt tải:
Thông tin | Nội dung |
---|---|
Tên tài nguyên | Tài liệu Tiếng Anh 6 |
Loại tài nguyên | Tài liệu - Giáo trình, |
Tên tập tin | de-cuong-on-tap-tieng-anh-6-1.doc |
Loại tập tin | application/msword |
Dung lượng | 369 kB |
Ngày chia sẻ | 10/02/2020 |
Lượt xem | 600 |
Lượt tải | 23 |
Xem tài liệu | Xem Online |
Tải về |
Unit 8: Sports and games
I, Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu)
1) Câu khẳng định
Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không “to”, ở thể khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
Động từ (V) + tân ngữ (Q)/bố ngữ (C)/trạng ngữ (adv)
E.g. Go
Come in
Sit down
2) Câu phủ định
Còn ở thể phủ định có nghĩa là đừng làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
Don’t + động từ (V) + tân ngữ (0)/bổ ngữ (C)/trạng ngữ (adv)
e.g. Don’t go
Don’t come in
Don’t sit down
Lưu ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu cầu có phần lịch sự hơn ta thêm ‘please” (xin, xin vui lòng) vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh đó và thêm dấu (!) vào cuối câu (có hoặc không có cũng được), nếu có thì ý nghĩa của câu mang tính lịch sự hơn.
E.g. Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xuống!
Please open your book! Xin vui lòng mở sách của bạn ra!
Please don’t open your book Vui lòng đừng mở sách ra.
Don’t go, please. Xin đừng đi.
II, The past simple (Thì quá khứ đơn)
1) Dạng quá khứ đơn của động từ “to be“ được chia như sau:
* “to be” có nghĩa là: thì, là, ở
2) Dạng quá khứ đơn của động từ thường được chia như sau:
Lưu ý:
– Past 2 (P2): Động từ quá khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
– Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
– Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau, ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:
– Đối với những động từ có quy tắc sẽ thêm -ed vào sau động từ đó. (Các em nên tham khảo quy tắc thêm -ed vào sau động từ):
Ex: play (chơi) ⟶ played (đã chơi)
watch (xem) ⟶ watched (đã xem)
dance (nhảy, múa) ⟶ danced (đã nhảy, múa)
– Đối với những động từ bất quy tắc thay đổi không theo quy tắc nào, thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.
Động từ nguyên thể | Quá khứ (P2) | Nghĩa |
do | did | làm |
go | went | đi |
sing | sang | hát |
have | had | có |
take | took | đưa, lấy |
come | came | đến |
get | got | được, trở nên, lấy |
give | gave | tặng, cho |
III, Vocabulary
– archery /ˈɑr·tʃə·ri/ (n): bắn cung
– athlete /ˈæθˌlit/ (n): vận động viên
– athletics /æθˈlet̬·ɪks/ (n): điền kinh
– badminton /ˈbædˌmɪn·tən/ (n): cầu lông
– baseball /ˈbeɪsˌbɔl/ (n): bóng chày
– basketball /ˈbæs·kɪtˌbɔl/ (n): bóng rổ
– boat /boʊt/ (n): con thuyền
– career /kəˈrɪər/ (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
– congratulations /kənˌɡrætʃ·əˈleɪ·ʃənz/ (n): xin chúc mừng
– cycling /ˈsaɪ klɪŋ/ (n): đua xe đạp
– elect /ɪˈlekt/ (v): lựa chọn, bầu chọn
– equipment /ɪˈkwɪp mənt/ (n): thiết bị, dụng cụ
– eurythmies /yʊˈrɪð mi, yə-/ (n): thể dục nhịp điệu
– exhausted /ɪɡˈzɑː.stɪd/ (adj): mệt nhoài, mệt lử
– fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt
– fencing /ˈfen·sɪŋ/ (n): đấu kiếm
– fit /fɪt/ (adj): mạnh khỏe
– football /ˈfʊtˌbɔl/ (n): bóng đá
– goggles /ˈɡɑɡ·əlz/ (n): kính (để bơi)
– gym /dʒɪm/ (n): trung tâm thể dục
– gymnastics /dʒɪmˈnæs·tɪks/ (n): thể dục dụng cụ
– high jumping /ˈhaɪˌdʒʌmp/ (n): nhảy cao
– horse race /hɔːrs ˈreɪs/ (n): đua ngựa
– hurdle rate /ˈhɜr·dəl reɪt/ (n): nhảy rào
– hurdling /ˈhɜr·dəlɪŋ/ (n): chạy / nhảy qua rào
– ice-skating /ˈɑɪs ˌskeɪt/ (n): trượt băng
– javelin throw /ˈdʒæv·ə·lɪn θroʊ/ (n): ném lao
– judo /ˈdʒud·oʊ/ (n): võ nhu đạo
– last /læst/ (v): kéo dài
– marathon race /ˈmær·əˌθɑn reɪs/ (n): chạy ma-ra-tông
– marathon /ˈmær·əˌθɑn/ (n): cuộc đua ma-ra-tông
– pole vault /ˈpoʊl ˌvɔlt/ (n): nhảy sào
– racket /ˈræk·ɪt/ (n): cái vợt (cầu lông…)
– regard /rɪˈgɑrd/ (v): coi là
– regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ (n): cuộc đua thuyền
– ring /rɪŋ/ (n): sàn đấu (boxing)
– skateboard /ˈskeɪt.bɔːrd/: (n, v) ván trượt, trượt ván
– ski /ski/ (n, v): trượt tuyết, ván trượt tuyết
– skiing /ˈskiː.ɪŋ/ (n): môn trượt tuyết
– sports competition /spɔːrts ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ (n): cuộc đua thể thao
– sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj) khỏe mạnh, dáng thể thao
– swimming /ˈswɪm·ɪŋ/ (n): bơi lội
– table tennis /ˈteɪ·bəl ˌten·ɪs/ (n): bóng bàn
– tennis /ˈten·ɪs/ (n): quần vợt
– volleyball /ˈvɑl·iˌbɔl/ (n): bóng chuyền
– water-skiing /ˈwɔ·t̬ər ˈskiː.ɪŋ/ (n): lướt ván nước
– weightlifting /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ (n): cử tạ
– windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): lướt ván buồm
IV, EXERCISE
Bài 1. Complete the sentences using the present simple form or the present progressive form of the verbs (Dùng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn để hoàn thành các câu sau)
- Where ___________you (live)____________?
I (live)______________in Hai Duong town.
2. What _______________he (do) ______________now?
He (water)_________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do)_____________?
She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)________volleyball and my brother (play) ________ soccer.
6. It is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my grandparents.
8. ____________your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go)___________to school?
10. What time _____________they (get up)_________________?
11. What ____________they (do)________________in the winter?
12. Today, we (have)______________English class.
13. Her favourite subject (be)__________________English.
14. Now, my brother (like)_________________eating bananas.
15. Look! A man (call)_________________you.
16. Keep silent! I (listen)____________________to the radio.
17. ______________ you (play)_________________badminton now?
18. Every day, my father (get up)_________________at 5.00 a.m, but today, he (get up) __________________ at 6.00 am.
19. Every morning, I (watch)_________________TV at 10.00, but today I (Listen ) ________________ to music at 10.00.
20. Every day, I (go) __________to school by bike but today I go to school by motorbike.
21. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffee but today he (drink)______________ milk.
22. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.
23. Hoa (live)________________in Hanoi ,and Ha (live)________________in HCM City.
24. Hung and his friend (play)_______________badminton now.
25. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.
26. Ha never (go)_________________fishing in the winter but she always (do)_____________ it in the summer.
27. My teacher (tell)__________________Hoa about Math.
28. There (be)____________________ animals in the circus.
29. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?
30. What _____________she (do ) _________________at 7.00 am?
31. How old _________she (be)?
32. How ___________she (be)?
33. My children (Go)________________to school by bike.
34. We (go)_______________to supermarket to buy some food.
35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.
36. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.
37. She (like )________________Tea, but she (not like)____________________coffee.
38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.
39. Every day ,I (go)______________to school on foot, but today I (go)________________to school by bike.
40. Who you _________________(wait) for Nam?
-No, I _______________________(wait) for Mr. Hai.
Bài 2. Write the past form of the following verbs. (Viết dạng quá khứ của các động từ sau)
Ví dụ: viết từ “go” sang dạng quá khứ
Tra bảng động từ bất quy tắc, ta thấy dạng quá khứ (cột 2) của từ “go” là “went”
Hiện tại
(present) V1 |
Quá khứ
(Past) V2 |
Quá khứ phân từ
(Past Participle) V3 |
go | went | gone |
Go à went
(Các em hãy tìm dạng quá khứ của các động từ sau trong bảng động từ bất quy tắc)
1. read | 9. speak | |||
2. begin | 10. hold | |||
3. swim | 11. wear | |||
4. see | 12. hear | |||
5. buy | 13. beat | |||
6. write | 14. tell | |||
7. make | 15. put | |||
8. ride | 16. teach |
Bài 3. Complete the sentences using the past simple form of the verbs. (Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn)
- I _______________ at home all weekend. ( stay)
- Angela ____________________ to the cinema last night. (go)
- My friends _________________ a great time in Nha Trang last year. (have)
- My vacation in Hue ___________________ wonderful. (be)
- Last summer I ____________________ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
- My parents ____________________ very tired after the trip. ( be)
- I ________________________ a lot of gifts for my little sister. (buy)
- Lan and Mai _________________________ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)
- Trung _____________________ chicken and rice for dinner. (eat)
- They _______________________ about their holiday in Hoi An. (talk)
- Phuong _________________________ to Hanoi yesterday. (return)
- We _________________________ the food was delicious.(think)
- Yesterday, I (go)______________________ to the restaurant with a client.
- We (drive) _____________________ around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.
- When we (arrive) ______________________ at the restaurant, the place (be) _____________________ full.
- The waitress (ask) ______________________ us if we (have) reservations.
- I (say)_______________, “No, my secretary forgets to make them.”
- The waitress (tell)______________________ us to come back in two hours.
(Lưu ý: Các em dùng kiến thức đã học để làm bài tập 1.
Đọc phần kiến thức ở bài 8 (phần trên), để nghiên cứu và làm bài tập 2, 3
Chỉ copy và in phần “IV- EXERCISE (bài tập)”
— Chúc các em học tốt —