Đề cương toán 8 lần 1 (10/02 đến 15/02/2020)
Lượt xem: Lượt tải:
Thông tin | Nội dung |
---|---|
Tên tài nguyên | Đề cương toán 8 lần 1 (10/02 đến 15/02/2020) |
Loại tài nguyên | Tài liệu - Giáo trình, |
Tên tập tin | ĐỀ-CƯƠNG-TỰ-ÔN-TẬP-TOÁN-LỚP-8.doc |
Loại tập tin | application/msword |
Dung lượng | 45.5 kB |
Ngày chia sẻ | 10/02/2020 |
Lượt xem | 611 |
Lượt tải | 42 |
Xem tài liệu | Xem Online |
Tải về |
TRƯỜNG THCS MĂNG ĐEN
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG TỰ ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
(HS làm bài tập vào vở bài tập toán)
- Đại số
Bài 1: Giải các phương trình sau:
- a) 7x + 12 = 0 b) 5x – 2 = 0 c) 12 – 6x = 0 d) – 2x + 14 = 0
- a) 3x + 1 = 7x – 11 b) 2x + x + 12 = 0 c) x – 5 = 3 – x d) 7 – 3x = 9 – x
- e) 5 – 3x = 6x + 7 f) 11 – 2x = x – 1 g) 15 – 8x = 9 – 5x h) 3 + 2x = 5 + 2x
Bài 2: Giải các phương trình sau:
- a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
- c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
- e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
- g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
- a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
- c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
- e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
- g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
- i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
Bài 3: Giải các phương trình sau:
- a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
- c) (4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
- e) (x – 1)(2x + 7)(x2 + 2) = 0 f) (4x – 10)(24 + 5x) = 0
- g) (3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0 h) (5x + 2)(x – 7) = 0
- i) 15(x + 9)(x – 3) (x + 21) = 0 j) (x2 + 1)(x2 – 4x + 4) = 0
- Hình học
Bài 1: Cho tam giác ABC như hình vẽ:
- Vẽ đường cao AH, viết công thức tính SABC
- Biết AH =5 cm, canh tương ứng 8 cm. Tính diện tích tam giác
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
- a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABC
- b) Cho AB = 6cm,
BC = 10 cm. Tính AC, SABC ; AH
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật người ta làm một lối đi hình bình hành (như hình vẽ). Tính phần đất còn lại
Bài 4: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A và AB = 6cm, AC = 5cm. Gọi P là trung điểm của cạnh BC, điểm Q đối xứng với P qua AB.
- Tứ giác APBQ là hình gì? Tại sao?
- Tính diện tích tứ giác APBQ?
- Chứng minh SACPQ = SABC
Chú ý: Học sinh hoàn thành nội dung bài tập trên từ ngày 10/02/2020 đến 16/02/2020. Khi đi học trở lại trường đề nghị học sinh mang vở bài tập đã hoàn thành để giáo viên kiểm tra.