Đề cương toán 6 lần 1 (10/02 đến 15/02/2020)
Lượt xem: Lượt tải:
Thông tin | Nội dung |
---|---|
Tên tài nguyên | Đề cương toán 6 lần 1 (10/02 đến 15/02/2020) |
Loại tài nguyên | Tài liệu - Giáo trình, |
Tên tập tin | ĐỀ-CƯƠNG-TỰ-ÔN-TẬP-TOÁN-LỚP-6-3.doc |
Loại tập tin | application/msword |
Dung lượng | 88 kB |
Ngày chia sẻ | 10/02/2020 |
Lượt xem | 682 |
Lượt tải | 32 |
Xem tài liệu | Xem Online |
Tải về |
TRƯỜNG THCS MĂNG ĐEN
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG TỰ ÔN TẬP TOÁN LỚP 6
(HS làm bài tập vào vở bài tập toán)
Bài 1: Tính
1/ (-37) + 14 2/ (-24) + 24 3/ (-25) + (-23) 4/ 6 + (-33) 5/ (-209) + (-14) 6/ (-12) + (-13) 7/ 16 – 34 8/ 25 – 37 9/ 2575 – 2576 10/ – 14 – 15 |
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264) 2/ (144 – 97) – 144 3/ (-145) – (18 – 145) 4/ 111 + (-11 + 27) 5/ (27 + 514) – (486 – 73) 6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36) 7/ 10 – [12 – (- 9 – 1)] 8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38) 9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)] 10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)] |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x, biết:
1/ -20 < x < 21 2/ -18 ≤ x ≤ 17 3/ -27 < x ≤ 27 4/ │x│≤ 3 5/ │-x│< 5 |
Bài 4: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37 2/ (-24) + 6 + 10 + 24 3/ 15 + 23 + (-25) + (-23) 4/ 60 + 33 + (-50) + (-33) 5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010 2/ – x – a + 12 + a với x = – 98; a= 99 3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = – 123 4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72 5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24 |
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = – 16 2/ 2x – 35 = 15 3/ 3x + 17 = 12 4/ │x – 1│= 0 5/ -13 .│x│ = -26 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 7 Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28 2/ 45 – 5. (12 + 9) 3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 – 5) 4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) 5/ 31. (-18) + 31. ( – 81) – 31 6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12) 7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28) 8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21) |
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2) 2/ (7. 3 – 3) : (-6) 3/ (-5 + 9) . (-4) 4/ 72 : (-6. 2 + 4) 5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1 6/ 18 – 10 : (+2) – 7 7/ 15 : (-5).(-3) – 8 8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 9: Điền vào ô trống
|
Bài 10: Điền vào ô trống
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 11: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6 2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4 3/ – 12 + 3(-x + 7) = -18 4/ 24 : (3x – 2) = -3 5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3 |
Bài 12: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0 2/ (x + 12).(x-3) = 0 3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0 4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0 5/ (x – 1).(x +2).(-x -3) = 0 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 13: Tìm ước ( bội):
1/ Ư(10) và B(10) 2/ Ư(+15) và B(+15) 3/ Ư(-24) và B(-24) 4/ ƯC(12; 18) 5/ ƯC(-15; +20) |
Bài 14: Tìm x biếtt
1/ 8 x và x > 0 2/ 12 x và x < 0 3/ -8 x và 12 x 4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10 5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 15: Viết dưới dangh tích các tổng sau:
1/ ab + ac 2/ ab – ac + ad 3/ ax – bx – cx + dx 4/ a(b + c) – d(b + c) 5/ ac – ad + bc – bd 6/ ax + by + bx + ay |
Bài 16: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b 2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c 3/ – (a + b – c) + (a – b – c) = -2b 4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d) 5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 17: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9 2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4 3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1 4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5 5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7 |
Bài 18: Sắp xếp theo thứ tự
* Tăng dần 1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1 2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│ * Giảm dần 3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12) 4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài 19: Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob. Gọi C là điểm nằm giữa A và B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Hỏi trong hai tia OC, OD thì tia nào nằm giữa hai tia OA, OB, tia nào không nằm giữa hai tia OA, OB? | Bài 20: Vẽ
a) Góc xOy. b) Tia OM nằm trong góc xOy. c) Điểm N nằm trong góc xOy.
|
Chú ý: Học sinh hoàn thành nội dung bài tập trên từ ngày 10/02/2020 đến 16/02/2020. Khi đi học trở lại trường đề nghị học sinh mang vở bài tập đã hoàn thành để giáo viên kiểm tra.